Máy xúc lật SDLG 4 khối (ID 12)

Máy xúc lật SDLG 4 khối
---
---
---
---

Giá Mời liên hệ

• Mã SP: Xúc lật 4.2m3• Nhóm sản phẩm: Máy công trình• Kiểu dáng: Xúc Lật
• Tải trọng hàng hóa cho phép: 5000• Tổng trọng lượng cho phép: 17550
• Năm sản xuất: 2014• Khoảng tải trọng: Dưới 30 tấn
• Khoảng giá: Từ 800 đến 1.5 tỷ

• Tình trạng: Còn hàng• Lượt xem: 5152
Nhà phân phối máy xúc lật SDLG lớn nhất Việt Nam, hệ thống phân phối và bảo hành toàn quốc, LH: 0877 833 533
 

Giới thiệu Máy Xúc Lật LG955 thể tích gầu 4.2m3

Chúng tôi đại diện cho SDLG liên doanh với tập đoàn VOLVO xin gửi tới quý khách sản phẩm máy xúc lật SDLG LG955N. Đây là sản phẩm được SDLG  sử dụng khối động cơ Weichai  nhập khẩu công suất lên tới 162/2000 Kw/r. Với tự trọng 17.5 tấn, máy xúc trung quốc SDLG LG955N có thể tích gầu tiêu chuẩn là 4.2 m3 và sức nâng lên tới 5000 kg.
Máy xúc lật SDLG gầu 4.2m3
Máy Xúc Lật LG955N 4,2 Khối Đời 2014 nhập khẩu .
Máy xúc lật cao cấp LG955N với tải trọng 17550 kg giúp tăng đối trọng về sau máy làm cân đối khi xúc tải, hai bên là hai bình dầu diezel và bình dầu thủy lực tạo thế cân bằng với tự trọng lớn đảm bảo khi nâng hạ thủy lực được bảo vệ, không bênh đít máy, trọng lượng cân đối nên di chuyển thoát máy, ăn ít dầu.
Máy xúc lật SDLG gầu 4.2m3
Máy Xúc Lật LG955N 4,2 Khối - SDLG liên doanh VolVo

Thông số kỹ thuật Máy Xúc Lật LG955N 4.2 Khối

STT Nội dung kỹ thuật chủ yếu ĐVT Thông số kỹ thuật
LG955N
I KÍCH THƯỚC
1 Kích thước tổng thể DxRxC mm 7905x3024x3423
2 Tâm trục mm 3200 (Tâm trục dài nên xe cân bằng khi lên tải, độ chắc chắn của xe đảm bảo)
3 Khoảng sáng gầm xe mm 534
4 Chiều cao xả tải lớn nhất mm 2900 - 3000
5 Chiều cao nâng cần tối đa mm 4074
6 Cự ly bốc xếp hàng hóa mm 1120
7 Độ leo dốc (o) 28
8 Góc đổ gầu (o) 45
9 Góc thu gầu (o) 45
10 Độ rộng của xe(mặt ngoài lốp sau) mm 2845
11 Cự ly hai bánh mm 2250
12 Góc chuyển hướng (o) 35
13 Bán kính ngang mm 7000
14 Bán kính vòng qoay nhỏ nhất mm 6460 - 6930
II TÍNH NĂNG
1 Dung tích gầu M3 4,2
2 Trọng lượng nâng kg 5000
3 Trọng lượng toàn xe kg 17550 (Tăng đối trọng về sau máy làm cân đối khi xúc tải, hai bên là hai bình dầu diezel và bình dầu thủy lực tạo thế cân bằng với tự trọng lớn đảm bảo Khi nâng hạ thủy lực được bảo vệ, không bênh đít máy, trọng lượng cân đối nên di chuyển thoát máy, ăn ít dầu)
4 Lực kéo lớn nhất KN 166
5 Lực nâng lớn nhất KN 185
6 Lực đổ nghiêng KN 110
ĐỘNG CƠ QUẠT LY TÂM
1 Model WD10G220E23 – E23 động cơ đời mới nhất của Weichai
2 Hình thức Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt ly tâm (Quạt chỉ quay đủ vong – công suất khi nhiệt độ động cơ >= 85 độ C) => Tiết kiệm nhiên liệu.
3 Công xuất/ vòng tua máy KW/r/min 162/2000 ( Vòng tua thấp mà đạt công suất 162 do đó độ mài mòn thiết bị thấp, tiêu hao nhiên liệu ít hơn, độ bền cao hơn)
4 Dung tích xi lanh mL 9726
5 Đường kính xi lanh/ hành trình pisstông mm 126/130
6 Momen xoắn cực đai Nm 980
7 Tiêu chuẩn khí thải EURO II
8 Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất < 215g/KW.h
III HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
1 Biến mô Thủy lực hai tuabin
2 Hộp số Loại bánh răng hành tinh (Hộp số rời)
3 Cần số Hai số tiến một số lùi
VI HẠNG MỤC SỐ
1 Số tiến I km 0 - 13
2 Số tiến II km 0 - 38
3 Số lùi I km 0 - 17
V HỆ THỐNG THỦY LỰC
1 Hình thức cộng hưởng Điều khiển bằng tay
2 Thời gian nâng, hạ ,đổ < 10 s (Nâng hạ nhanh, nhẹ nhàng)
VI HỆ THỐNG PHANH
1 Hệ thống phanh chính Phanh dầu trợ lực hơi (Đĩa phanh nằm ngoài lốp , đĩa phanh dầy => Thuận tiện khi thay thế, hỏng hóc; Làm giảm nhiệt độ tại cầu đảm bảo độ bền của cầu trong môi trường hoạt động công suất lớn)
2 Phanh phụ Phanh tay dây,tam bua (Phanh đỗ, đĩa phanh ăn thẳng trục cát đăng nên rất an toàn khi phanh đỗ)
VII HỆ THỐNG LÁI
1 Hình thức 5 dây Thủy lực cộng hưởng (Có 01 đường hồi nên kể cả khi không nổ máy ta có thể lái quay vô lăng nhẹ nhàng, khi nổ máy lái êm)
2 Áp suất Mpa 16
VIII LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE
1 Dầu diezel L 260 (Bình dầu có lọc khi đổ và lọc dầu diezel riêng đảm bảo độ sạch của dầu trong vận hành)
2 Dầu thủy lực L 240 (L-HM 46)
3 Dầu máy động cơ L 20  ( 15W40)
4 Dầu hộp số L 44  ( 15W40)
5 Dầu phanh L 4  ( DOT3)
6 Dầu cầu L 2x26 (85W 90)
IX THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP
1 Qui cách lốp icnh 23.5-25
Mpa 0.39  (lốp trước)
0.33   (lốp sau)
X Cabin - Điều hòa hai chiều.
- Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ.
- Cabin rộng rãi, khoảng nhìn xung quanh 3600
- Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió đầy đủ
- Ghế mềm, điều chỉnh lên xuống theo ý muốn.
- Có bạt chống nắng hai nấc theo lựa chọn


Chế độ bảo hành máy xúc lật SDLG liên doanh VolVo

- Bảo hành: 24 tháng hoặc 3000h (tùy theo điều kiện nào đến trước)
- Phụ tùng: Phụ tùng chính hãng, có sẵn tại Showrom được SDLG cung cấp.
- Kỹ thuật: Chuyên gia của SDLG cùng công ty Khoa Học Mỏ thực hiện.
- Tiêu chuẩn 4S: Bán hàng - Dịch vụ - An toàn - Phụ tùng.
- Mọi chi tiết xin liên hệ: Hotline - 094 2926 079
NHÀ NHẬP KHẨU XE TẢI NẶNG - RITAVO
 
Văn phòng công ty Miền Bắc:
- VPGD: Số 27, Gumada Land, TTTM Leparc, Hoàng Mai, Hà Nội
- Bãi xe : QL5A, Km19, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên (Gần Trạm Thu Phí )
Văn phòng công ty Miền Nam:
- VPGD : Số 4/4, đường  Song Hành XLHN, Linh Trung, Thủ Đức, HCM
- Bãi xe số 1: Số 4/4, đường  Song Hành XLHN, Linh Trung, Thủ Đức, HCM
- Bãi xe số 2: Đường Võ Nguyên Giáp , Tân Cang, Biên Hòa, Đồng Nai ( Gần TT Đăng Kiểm )
Điện thoại hỗ trợ Điện thoại: 0986 005 666
Webiste Website: www.xehowonhapkhau.vn
 Fanpage Facebook: https://www.facebook.com/kynguyenxetaivn
Google + Google +:  https://plus.google.com/
Kênh Youtube Youtobe: https://www.youtube.com/Xetaihowonhapkhau

0986 005 666

 In ngay